Xuất bản thông tin
Thời gian qua, Bộ Giao thông vận tải và các Bộ, ngành liên quan đã ban hành Danh mục tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức liên quan đến lĩnh vực đường thủy nội địa
(Cập nhật đến tháng 5/2015)
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức do Cục ĐTNĐ VN biên soạn
STT | Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Mã hiệu | Thời gian công bố | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
| Bảo trì thiết bị báo hiệu điện | TCCS 01:2009/CĐTNĐ | 2009 |
|
| Tiêu chuẩn Quốc gia – Phân cấp kỹ thuật đường thuỷ nội địa | TCVN 5664-2009 | 2009 |
|
| Quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | TCCS 01:2010/CĐTNĐ | 2010 |
|
| Quy định kỹ thuật nạo vét duy tu bảo đảm giao thông luồng ĐTNĐ | TCCS 02:2010/CĐTNĐ | 2010 |
|
| Tiêu chuẩn đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện, công nhân quản lý công trình ĐTNĐ | TCCS 03:2010/CĐTNĐ | 2010 |
|
| Quy định kỹ thuật bố trí báo hiệu về kích thước, vị trí, lắp đặt theo loại sông và vùng địa hình | TCCS 04:2010/CĐTNĐ | 2010 | Năm 2014 sửa đổi, bổ sung để công bố TCVN, Bộ GTVT đã nghiệm thu |
| Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam | QCVN 39:2011/BGTVT | 2011 | Năm 2014 sửa đổi, bổ sung, ban hành lại, đang đợi Bộ GTVT nghiệm thu |
| Tiêu chuẩn phân loại bến khách ngang sông | TCCS 01:2013/CĐTNĐ | 2013 | Đăng ký chuyển đổi TCQG năm 2016 |
| Công trình thanh thải vật chướng ngại trên luồng đường thủy nội địa – Khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu | TCCS 02:2013/CĐTNĐ | 2013 |
|
| Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn tuyến và trạm quản lý đường thủy nội địa – yêu cầu chung | TCCS 01:2014/CĐTNĐ | 2014 |
|
| Công trình chỉnh trị trên đường thủy nội địa – Yêu cầu kỹ thuật về bảo dưỡng thường xuyên | TCCS 02:2014/CĐTNĐ | 2014 |
|
| Thiết kế công trình chỉnh trị đường thủy nội địa (22 TCN 241 – 98) | TCCS 03:2014/CĐTNĐ | 2014 |
|
| Tiêu chuẩn thiết kế luồng tàu đường thủy nội địa | TCCS 04:2014/CĐTNĐ | 2014 |
|
| Tiêu chuẩn Quốc gia Cảng thủy nội địa - Phân cấp kỹ thuật | TCVN 10305:2015 | 2015 |
|
- Các định mức trong lĩnh vực ĐTNĐ
STT | Tên định mức | Mã hiệu | Thời gian công bố |
---|---|---|---|
| Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công công trình | Thông tư 06/2010/TT-BXD | Thông tư 06/2010/TT-BXD 26/05/2010 |
| Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Thông tư 60/2011/TT-BGTVT | Cục ĐTNĐ VN được giao chủ trì dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 60/2011/TT-BGTVT, trình Bộ ban hành vào tháng 7/2015( tháng 10/2014 Cục đã trình đề cương, dự kiến tháng 12 Bộ phê duyệt đề cương) |
| Định mức tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Thông tư 31/2013/TT-BGTVT | Thông tư 31/2013/TT-BGTVT ngày 9/10/2013 |
| Định mức kinh tế – kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa. | Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT, Thông tư 48/ 2011/TT-BGTVT | Thông tư 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 |
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến ĐTNĐ
STT | Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức | Mã hiệu | Thời gian công bố | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
| Dụng cụ nổi cứu sinh | 22 TCN 339 - 05 | 2005 |
|
|
| Máy lái thủy lực tàu thủy - YCKT | 22 TCN 343 - 06 | 2006 |
|
|
| Máy lái thủy lực tàu thủy - PPT hoạt động tại xưởng chế tạo | 22 TCN 344 - 06 | 2006 |
|
|
| QP phân cấp đóng tàu vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm | QCVN 01 : 2008/BGTVT | 2008 |
|
|
| Quy phạm giám sát và đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ | QCVN 25 : 2010/BGTVT | 2010 |
|
|
| Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do tàu sông | QCVN 17/2011 | 2011 |
|
|
| Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung | TCVN9398:2012 | 2012 |
|
|
| Công trình thủy lợi – Nền các công trình thủy công – Yêu cầu thiết kế | TCVN 4253:2012 | 2012 |
|
|
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 5574:2012 | 2012 |
|
|
| Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì | TCVN 5574:2012 | 2012 |
|
|
| Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 9343:2012 | 2012 |
|
|
| Công trình bến cảng sông - Tiêu chuẩn thiết kế | 22 TCN 219 – 94 | 2016 | Sửa đổi 2016 |
|
| Quy trình khảo sát địa chất công trình đường thuỷ | 22 TCN 260 - 2000 | 2016 | Sửa đổi 2016 |
|
| Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ xi măng lưới thép | 22 TCN 323 - 04
| 2014 |
|
|
| Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chạy tuyến ven biển | 22 TCN 325 – 04 | 2014 |
|
|
New articles
- Trao đổi chuyên môn, kiến thức, kinh nghiệm về kiểm tra phương tiện thủy cho nhân sự của Cục Vận tải thủy Bộ Công chính và Vận tải Lào
- Thúc đẩy đầu tư, khai thác lợi thế vận tải đường thủy nội địa
- Phát triển đường thuỷ nội địa - giải pháp kéo giảm bền vững chi phí logistics Việt Nam
- Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- Hài hòa hóa quy định vận tải thủy các nước Mê Công - Lan Thương